-Đây là topic giới thiệu, xếp hạng những nhân vật mạnh nhất trong Bleach. Rất mong có sự đóng góp nhiệt tình của các member để Bảng xếp hạng được chính xác nhất! -Trình độ các nhân vật được sắp xếp theo tiến trình truyện và có thể chưa chính xác. Thứ tự được xếp lần lượt từ S+ → S → A+ → A → B+ → B . . .(còn update) -Hoan nghênh những comment của các bạn về việc bàn luận, góp ý cũng như sửa đổi để bài viết trở nên phong phú hơn. -Bài viết có sử dụng tư liệu trên Wiki và có sự tham khảo của 2 topic xếp hạng bên Naruto và One Piece. Cảm ơnTraceur Blue đã giúp đỡ hoàn thành topic này!
Thông tin liên quan: -Zanpakuto(Trảm hồn đao) là vũ khí chính của các Tử thần, Arrancar và nhữngVizard và là vũ khí chính của những Tử thần, có thể chém được linh hồn và dùng để chống lại những Hollow(ác ma). Mỗi tử thần chỉ có thể sử dụng một thanh trảm hồn đao duy nhất, và mỗi thanh trảm hồn đao cũng chỉ có một thanh duy nhất. -Shinigami(Tử thần) là người bảo vệ các linh hồn, cho phép cho họ tiến vào Soul Society (Linh hồn giới) và bảo vệ họ khỏi Hollow. Nhiều người trong số các nhân vật chính là Shinigami, cho dù đó là trong nghề nghiệp, xuất xứ, hoặc khả năng. Mỗi Shinigami sở hữu một zanpakutō, một thanh kiếm có công dụng như là một vũ khí thể hiện sức mạnh tâm linh của chủ sở hữu. Mỗi zanpakutō lại có cá tính riêng của nó, có lúc mâu thuẫn với chủ sở hữu. Mặc dù Shinigami chiếm số lượng lớn của các nhân vật trong Soul Society được giới thiệu trong Bleach, một số lượng lớn linh hồn vẫn còn sống ở các vùng ngoại ô của Soul Society(Rukongai). -Quincy(Thần hủy diệt) là một gia tộc của con người mà trong nhiều thế kỷ, đã trở nên có nhận thức về tâm linh. Khi làm như vậy họ nghĩ ra thương hiệu riêng của họ về sức mạnh tâm linh, phổ biến nhất là thay đổi hình dáng các hạt tâm linh thành các cây cung và mũi tên, nhưng cũng có thể tập trung năng lượng tâm linh vào hình dạng là thanh kiếm hoặc chất nổ. Quincy sử dụng sức mạnh của mình để chống lại các Hollow, bảo vệ các cư dân của thế giới con người với tỷ lệ thành công lớn hơn các Shinigami. -Hollows(ác ma) trước đây là linh hồn của con người nhưng không được gửi đến Linh hồn giới sau khi chết và qua thời gian chúng trở nên thèm khát linh hồn con người. Đặc điểm chính của chúng là một mặt nạ màu trắng che hoàn toàn khuôn mặt và có một lỗ gần trái tim. Arrancar_cấp cao hơn là Espada, một dạng mạnh mẽ hơn của Hollow có dạng hình người và một số sức mạnh của Shinigami,trở thành các nhân vật phản diện chính sau này. Bên cạnh việc có một cơ thể con người, một phần mặt nạ của chúng bị phá vỡ để lộ một phần của khuôn mặt. Lỗ của chúng không còn bị giới hạn là nằm gần trái tim và có thể nằm ở bất cứ nơi nào trên cơ thể. -Vizard là những Shinigami sử dụng các cấm thuật để có được sức mạnh của Hollow. Ngoài ra, Aizen Sosouke là người sử dụng Băng ngọc để tạo ra các Vizard.
[Bảng xếp hạng]
Cấp độ S+ Yamamoto Genryusai Shigekuni
Tên: Yamamoto Shigekuni Genryusai Ngày sinh: 21/1 Chiều cao: 1m68 Cân nặng: 52kg Cấp: Đội trưởng đội 1, kiêm Tổng độ trưởng Zanpakutou: -Shikai:Ryujin Jakka -Bankai: chưa biết
Aizen Sousuke
Tên: Sousuke Aizen Ngày sinh: 29/5 Chiều cao:1m86 Cân nặng: 74kg Cấp: Nguyên đội trưởng đội 5 Zapankutou: -Shikai: Kyoka Suigetsu -Bankai: chưa biết
Ichigo Kurosaki
Tên: Ichigo Kurosaki Ngày sinh: 15/7 Chiều cao: 1m81 Cân nặng: 66kg Cấp: Tử thần tập sự Zanpakutou: -Shikai: Zangetsu -Bankai: Tensa Zangetsu
Cấp độ S
Kisuke Urahara
Tên: Kisuke Urahara Ngày sinh: 31/12 Chiều cao: 1m83 Cân nặng: 69kg Cấp: -Nguyên là đội trưởng đội 12 -Người sáng lập “Viện phát triển kỹ thuật” Zanpakutou: -Shikai: Benihime -Bankai: chưa biết
Zaraki Kenpachi
Tên: Zaraki Kenpachi Ngày sinh: 19/11 Chiều cao: 2m02 Cân nặng: 90kg Cấp: đội trưởng đội 11 Zanpakutou: Chưa biết
Tên: Gin Ichimaru Ngày sinh: 10/9 Chiều cao: 1m85 Cân nặng: 69kg Cấp: Đội trưởng đội 3 Zanpakutou: -Shikai: Shinso -Bankai: Kamishini no Yary
Kyoraku Shunsui
Tên: Shunsui Kyoraku Ngày sinh: 11/7 Chiều cao: 1m92 Cân nặng: 87kg Cấp: đội trưởng đội 8 Zannpakutou: -Shikai: Katen Kyokotsu -Bankai: chưa biết
Retsu Unohana
Tên: Retsu Unohana Ngày sinh: 21/4 Chiều cao: 1m59 Cân nặng: 45kg Cấp: đội trưởng đội 4 Zanpakutou: -Shikai: Minazuki -Bankai: chưa biết
Isshin Kurosaki
Tên: Isshin Kurosaki Ngày sinh: 10/12 Chiều cao: 1m86 Cân nặng: 80kg Cấp: Nguyên là Tử thần Zanpakutou: -Shikai: Engetsu -Bankai: chưa biết
Yoruichi Shihouin
Tên: Yoruichi Shihoin Ngày sinh: 1/1 Chiều cao: 1m56 Cân nặng: 42kg Cấp: -Nguyên là đội trưởng đội 2 -Nguyên Chỉ huy đội “Ẩn mật cơ động” Zanpakutou: chưa biết
Coyote Stark
Tên: Coyote Stark Ngày sinh: 19/1 Chiều cao: 1m87 Cân nặng: 77kg Cấp: Espada số 1 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Los Lobos
Barragan Luisenbarn
Tên: Barragan Luisenbarn Ngày sinh: 9/2 Chiều cao: 1m66 Cân nặng: 90kg Cấp: Espada số 2 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Arrogante
Ulquiorra Schiffer
Tên: Ulquiorra Schiffer Ngày sinh: 1/12 Chiều cao: 1m69 Cân nặng: 55kg Cấp: Espada số 4 Zapankutou: -Dạng giải phóng: Murcielago
Tousen Kaname
Tên: Tousen Kaname Ngày sinh: 13/11 Chiều cao: 1m76 Cân nặng: 61kg Cấp: Nguyên đội trưởng đội 9 Zanpakutou: -Shikai: Suzumushi -Bankai: Suzumushi Tsuishiki Enma Korogi -Hư hóa: Suzumushi Hyakushiki: Grillar Grillo
Tier Halibel
Tên: Tier Halibel Ngày sinh: 25/7 Chiều cao: 1m75 Cân nặng: 61kg Cấp: Espada số 3 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Tiburon
Yammy Riyalgo
Tên: Yammy Riyalgo Ngày sinh: 3/4 Chiều cao: 2m30 Cân nặng: 303kg Cấp:-Espada số 10 -Espada số 0 (sau khi giải phóng) Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Ira
Cấp độ A+ Wonderweiss Margela
Tên: Wonderweiss Margela Ngày sinh: 6/7 Chiều cao: 1m55 Cân nặng: 42kg Cấp: Arrancar Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Extinguir
Soi Fon
Tên: Soi Fon Ngày sinh: 11/2 Chiều cao: 1m50 Cân nặng: 38kg Cấp: Đội trưởng đội 2 Zanpakutou: -Shikai: Suzumebachi -Bankai: Jakuho Raikoben
Sajin Komamura
Tên: Sajin Komamura Ngày sinh: 23/8 Chiều cao: 2m88 Cân nặng: 301kg Cấp: đội trưởng đội 7 Zanpakutou: -Shikai: Tenken -Bankai: Kokujo Tengen Myo’o
Toshiro Hitsugaya
Tên: Toshiro Hitsugaya Ngày sinh: 20/12 Chiều cao: 1m33 Cân nặng: 28kg Cấp: đội trưởng đội 10 Zanpakutou: -Shikai: Hyorinmaru -Bankai: Daiguren Hyorinmaru
Mayuri Kurotsuchi
Tên: Mayuri Kurotsuchi Ngày sinh: 30/3 Chiều cao: 1m74 Cân nặng: 54kg Cấp: Đội trưởng đội 12 Zanpakutou: -Shikai: Ashisogi Jizo -Bankai: Konjiki Ashisogi Jizo
Jushirou Ukitake
Tên: Jushiro Ukitake Ngày sinh: 21/12 Chiều cao: 1m87 Cân nặng: 72kg Cấp: Đội trưởng đội 13 Zanpakutou: -Shikai: Sogyo no Kotowari -Bankai: chưa biết
Hirako Shinji
Tên: Shinji Hirako Ngày sinh: 10/5 Chiều cao: 1m76 Cân nặng: 60kg Cấp: Vizard, Nguyên là đội trưởng đội 5 Zanpakutou: -Shikai: Sakanade -Bankai: chưa biết
Kensei Muguruma
Tên: Kensei Muguruma Ngày sinh: 30/7 Chiều cao: 1m79 Cân nặng: 75kg Cấp: Vizard, Nguyên đội trưởng đội 9 Zanpakutou: -Shikai: Tachikaze -Bankai: Tekken Tachikaze
Hachigen Ushoda
Tên: Hachigen Ushoda Ngày sinh: 9/9 Chiều cao: 2m57 Cân nặng: 377kg Cấp: Vizard, Nguyên phó đội chỉ huy Quỷ đạo Zanpakutou: chưa biết
Aikawa Love
Tên: Aikawa Love Ngày sinh: 10/10 Chiều cao: 1m89 Cân nặng: 86kg Cấp: Vizard, Nguyên là đội trưởng đội 7 Zanpakutou: -Shikai: Tengumaru -Bankai: chưa biết
Rojurou Otoribashi
Tên: Rojuro Otoribashi (Rose) Ngày sinh: 17/3 Chiều cao: 1m87 Cân nặng: 73kg Cấp: Vizard, Nguyên đội trưởng đội 3 Zanpakutou: -Shikai: Kinshara -Bankai: chưa biết
Tessai Tsukabishi
Tên: Tessai Tsukabishi Ngày sinh: 12/5 Chiều cao: 2m Cân nặng: 138kg Cấp: Nguyên là Tổng chi huy Quỷ đạo Zanpakuto: chưa biết
Neliel Tu Oderschvank
Tên: Neliel Tu Oderschvank Ngày sinh: 24/4 Chiều cao: 1m67 Cân nặng: 63kg Cấp: Nguyên Espada số 3 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Gamuza
Nnoitora Jiruga
Tên: Nnoitora Jiruga Ngày sinh: 11/11 Chiều cao: 2m15 Cân nặng: 93kg Cấp: Espada số 5 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Santa Teresa
Grimmjow Jeagerjaques
Tên: Grimmjow Jeagerjaques Ngày sinh: 3/7 Chiều cao: 1m86 Cân nặng: 80kg Cấp: Espada số 6 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Pantera
Ryuken Ishida
Tên: Ryuken Ishida Ngày sinh: 14/3 Chiều cao: 1m78 Cân nặng: 68kg Cấp: Thần huỷ diệt Zanpakutou: không có Chiêu thức đặc thù: Cung Quincy, mũi tên linh hồn
Cấp độ A Renji Abarai
Tên: Renji Abarai Ngày sinh: 31/8 Chiều cao: 1m88 Cân nặng: 78kg Cấp: Đội phó đội 6 Zanpakutou: -Shikai: Zabimaru -Bankai: Hihio Zabimaru
Uryu Ishida
Tên: Uryu Ishida Ngày sinh: 6/11 Chiều cao: 1m77 Cân nặng: 57kg Cấp: Thần huỷ diệt Zanpakutou: không có Chiêu thức đặc thù: Cung Quincy, mũi tên linh hồn
Yasutora Sado
Tên: Yasutora Sado (Chad) Ngày sinh: 7/4 Chiều cao: 1m97 Cân nặng: 112kg Cấp: Con người, Cực hiện sư Zanpakutou: không có Chiêu thức đặc thù: -Brazo Derecha de Gigante -Brazo Izquierda del Diablo
Rukia Kuchiki
Tên: Kuchiki Rukia Ngày sinh: 14/2 Chiều cao: 1m44 Cân nặng: 33kg Cấp: Đội phó đội 13 Zanpakutou: -Shikai: Sode no Shirayuki -Bankai: chưa biết
Ikkaku Madarame
Tên: Ikakku Madarame Ngày sinh: 9/11 Chiều cao: 1m82 Cân nặng: 76kg Cấp: Tam tịch quan dội 11 Zanpakutou: -Shikai: Houzukimaru -Bankai: Ryumon Houzukimaru
Yumichika Ayasegawa
Tên: Yumichika Ayaseawa Ngày sinh: 19/9 Chiều cao: 1m69 Cân nặng: 59kg Cấp: Ngũ tịch quan đội 11 Zanpakutou: -Shikai: Ruri’iro Kujaku -Bankai: chưa biết
Izuru Kira
Tên: Izuru Kira Ngày sinh: 27/3 Chiều cao: 1m73 Cân nặng: 56kg Cấp: đội phó đội 3 Zanpakutou: -Shikai: Wabisuke -Bankai: chưa biết
Hisagi Shuhei
Tên: Shuhei Hisagi Ngày sinh:14/8 Chiều cao:1m81 Cân nặng: 67kg Cấp: đội phó đội 9 Zanpakutou: -Shikai: Kazeshini -Bankai: chưa biết
Kaien Shiba
Tên: Kaien Shiba Ngày sinh: 27/10 Chiều cao: 1m83 Cân nặng: 68kg Cấp: Nguyên đội phó đội 13 Zanpakutou: -Shikai: Nejibana -Bankai: chưa biết
Lisa Yadoumaru
Tên: Lisa Yadomaru Ngày sinh: 3/2 Chiều cao: 1m62 Cân nặng: 52kg Cấp: Vizard, Nguyên đội phó đội 8 Zanpakutou: -Shikai: Haguro Tonbo -Bankai: chưa biết
Zommari Leroux
Tên: Zommari Leroux Ngày sinh: 13/10 Chiều cao: 1m96 Cân nặng: 100kg Cấp: Espada số 7 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Brujeria
Szayelaporro Grantz
Tên: Szayelaporro Grantz Ngày sinh: 22/6 Chiều cao: 1m85 Cân nặng: 67kg Cấp: Espada số 8 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Fornicaras
Aaroniero Arruruerie
Tên: Aaroniero Arruruerie Ngày sinh: 23/4 Chiều cao: 2m05 Cân nặng: 91kg Cấp: Espada số 9 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Glotoneria
Luppi Antenor
Tên: Luppi Antenor Ngày sinh: 5/6 Chiều cao: 1m61 Cân nặng: 45kg Cấp: Nguyên Espada số 6 Zanpakutou: -Dạng giải phóng: Trepadora
Ginjo Kuugo
Tên: Ginjo Kuugo Ngày sinh: 15/11 Chiều cao: 187cm Cân nặng: 90kg Cấp: -Tử thần tập sự đầu tiên -Cực hiện sư Zanpakutou: không biết Chiêu thức đặc thù: -Giàn giáo chữ thập
Shukuro Tsukishima
Tên: Shukuro Tsukishima Ngày sinh: 4/2 Chiều cao: 198cm Cân nặng: 73kg Cấp: con người, Cực hiện sư Zanpakutou: không có Chiêu thức đặc thù: -Cuốn sách tận thế
Hiyori Sarugaki
Tên: Hiyori Sarugaki Ngày sinh: 1/8 Chiều cao: 1m33 Cân nặng: 26kg Cấp: Vizard, Nguyên đội phó đội 12 Zanpakutou: -Shikai: Kubikiri Orochi -Bankai: chưa biết
Mashiro Kuna
Tên: Mashiro Kuna Ngày sinh: 1/4 Chiều cao: 1m53 Cân nặng: 44kg Cấp: Vizard, Nguyên đội phó đội 9 Zanpakutou: -Shikai: Chưa biết -Bankai: chưa biết
Chojiro Sasakibe
Tên: Chojiro Sasakibe Ngày sinh: 4/11 Chiều cao: 1m79 Cân nặng: 66kg Cấp: Đội phó đội 1 Zanpakutou: -Shikai: Gonryomaru -Bankai: chưa biết
Cấp độ B+
Rangiku Matsumoto
Tên: Rangiku Matsumoto Ngày sinh: 29/9 Chiều cao: 1m72 Cân nặng: 57kg Cấp: đội phó đội 10 Zanpakutou: -Shikai: Haineko -Bankai:chưa biết
Tetsuzaemon Iba
Tên: Tetsuzaemon Iba Ngày sinh: 18/7 Chiều cao: 1m82 Cân nặng: 68kg Cấp: đội phó đội 7 Zanpakutou: -Shikai: chưa biết -Bankai: chưa biết
Yachiru Kusajishi
Tên: Yachiru Kusajishi Ngày sinh: 12/2 Chiều cao: 1m09 Cân nặng: 15.5kg Cấp: Đội phó đội 11 Zanpakutou: Chưa biết
Nemu Kurotsuchi
Tên: Nemu Kurotsuchi Ngày sinh: 30/3 Chiều cao: 1m67 Cân nặng: 52kg Cấp: Đội phó đội 12 Zanpakutou: chưa biết
Kotetsu Isane
Tên: Isane Kotetsu Ngày sinh: 2/8 Chiều cao: 1m87 Cân nặng: 70kg Cấp: độị phó đội 4 Zanpakutou: -Shikai: Itegumo -Bankai: chưa biết
Marechiyo Omaeda
Tên: Marechiyo Omaeda Ngày sinh: 5/5 Chiều cao: 2m10 Cân nặng: 151kg Cấp: Đội phó đội 2 Zanpakutou: -Shikai: Gegetsuburi -Bankai: chưa biết
Inoue Orihime
Tên: Orihime Inoue Ngày sinh: 3/9 Chiều cao: 1m57 Cân nặng: 45kg Cấp: Con người Zanpakuto: không có Chiêu thức đặc thù: Shun shun rika
Momo Hinamori
Tên: Momo Hinamori Ngày sinh: 3/6 Chiều cao: 1m51 Cân nặng: 39kg Cấp: Đội phó đội 5 Zanpakutou: -Shikai: Tobiume -Bankai: chưa biết
Jackie Tristan
Tên: Jackie Tristan Ngày sinh: không biết Chiều cao: không biết Cân nặng: không biết Cấp: con người, Cực hiện sư Zanpakutou: không có Chiêu thức đặc thù: -Đôi ủng bẩn thỉu
Yukio Hans Voralberna
Tên: Yukio Hans Voralberna Ngày sinh: 23/12 Chiều cao: 154cm Cân nặng: 40kg Cấp: con người, Cực hiện sư Zanpakutou: không có Chiêu thức đặc thù: -Kẻ xâm lược phải chết
Giriko Kutsuzawa
Tên: Giriko Kutsuzawa Ngày sinh: không biết Chiều cao: không biết Cân nặng: không biết Cấp: con người, Cực hiện sư Zanpakutou: không có Chiêu thức đặc thù: -Thời gian không nói dối
Cấp độ B
Jidanbou
Tên: Jidanbo Ikkanzaka Ngày sinh: 10/1 Chiều cao: 9m88 Cân nặng: 999kg Cấp: Người giữ cổng phía Tây Seireitei Zanpakutou: không có
Riruka Dokugamine
Tên: Riruka Dokugamine Ngày sinh: 14/4 Chiều cao: 156cm Cân nặng: 43kg Cấp: con người, Cực hiện sư Zanpakutou: không có Chiêu thức đặc thù: -Ngôi nhà búp bê
Nanao Ise
Tên: Nanao Ise Ngày sinh: 7/7 Chiều cao: 1m64 Cân nặng: 48kg Cấp: đội phó đội 8 Zanpakutou: -Shikai: chưa biết -Bankai: chưa biết
Ganju Shiba
Tên: Ganju Shiba Ngày sinh: 15/10 Chiều cao: 1m82 Cân nặng: 106kg Cấp: Linh hồn, Ryoka Zanpakutou: không có